Xốp xơ tai

1. ĐỊNH NGHĨA
– Xp xơ tai là mt bnh chuyn hóa xương gây ra cng khp xương con hay gp nht là cng khp đế xương bàn đạp – ca stròn, thường do di truyn vi gen tri, có biu hin vlâm sàng là điếc dn truyn hay điếc hn hp.

2. MÔ HC
Xp xơ tai có biu hin:
Hin tượng ri lon cu to xương khu trú vùng xương thái dương, đặc trưng bi shp thu các tế bào xương và to lp xương mi vùng xương con và tai.
Phá hy xương kèm theo hin tượng thành lp mô xơ.
Mô bào và ct bào bbiến cht và phóng thích ra enzym có tác dng thy phân lm xp mng xương.
Thành lp mô xương mi.
Vi th:
Xp xơ ở giai đon sm: màu xám nht, mng manh, dchy máu.
Xp xơ tai giai đon tr, màu trng ngà, cng chc, ít chy máu.
V
trí xp xơ có thể ở ca sbu dc, ở đầu trước xương bàn đạp, dây chng ca xương bàn đạp, toàn bvùng rìa ca đế ương bàn đạp, ca stròn, tin đình, cơ quan Corti.

3. LÂM SÀNG
Triu chng cơ năng:
+ Điếc dn truyn mt bên hoc hai bên tai.
+ Điếc tiến trin.
+ Ù tai, chóng mt.
+ Bàng thính: nghe rõ hơn trong môi trường tiếng n. Cơ chế: trong môi trường tiếng n, người bnh phi nói to hơn, khi đó tai scó cm giác nghe tiếng ca mình rõ hơn.
Triu chng thc th:
+ Soi tai: nhm loi trcác bnh lý khác: viêm tai gia thanh dch, xơ hóa màng nhĩ, thng màng nhĩ, cholesteatoma hay túi lõm thượng nhĩ, hbm sinh ng bán khuyên trên. Các du hiu ca xp xơ tai:
+ Màng nhĩ trong gii hn bình thường.
+ Schwartze: 10%.
+ Soi tai vi ng bơm áp lc: Đánh giá scố định ca xương búa.

4. CN LÂM SÀNG
Xét nghim thính hc:
Âm thoa:
+ Nghim pháp Rinne: âm tính.
+ Trong giai đon tiến trin: vi âm thoa 512 – 1,024-Hz.
+ Nghim pháp Weber: lch vtai bnh.
+ Nghim pháp Schwabach: thi gian dn truyn xương kéo dài.
+ Nghim pháp Gelle: âm tính.
Thính lc đồ đơn âm: Khuyết Carhart tn s2000 Hz là du hiu đin hình ca xp xơ tai. Đặc trưng: gim ở đường dn truyn xương 5 dB (500 Hz); 10 dB (1000 Hz); 15 dB (2000Hz), 15 dB (4000Hz) 5 dB at 4000 Hz. Cơ chế: Tt csóng âm ttai ngoài – tai giđều truyn vào trong c tai. Nếu chui xương con bcố định thì năng lượng sóng âm skhông truyn dn được. Tn s2000Hz là tn snhy cm nht ca tai gia.
Nhĩ lượng đồ:
+ Jerger (1970): nhĩ lượng đồ Typ As.
Phn xcơ xương bàn đạp: mt phn xcơ xương bàn đạp.

Hình nh hc: Li ích ca CT Scan:
+ Đánh giá mc độ lan rng ca khi xp xơ ở ca sbu dc.
+ Chn đoán loi trxp xơ tai nnhng bnh nhân có điếc hn hp.
+ Tiên lượng khnăng dò ngoi dch sau mct xương bàn đạp nhng bnh nhân có hình nh cng c tai rng.
+ Đánh giá tình trng ca stròn và sthông bào ca xương chũm.
+ Phân loi mc độ xp xơ tai trên hình nh hc:
I a: d
y đế
Ib: dy đế xương bàn đạp + kích thước khong xp xơ < 1mm
II > 1 mm, ch
ưa lan đến c tai
III > 1 mm, lan
đến c tai
IV a: m
ng xơ phía trước c tai
IV b: m
ng xơ phía trước và sau c tai
xp xơ lan rng đến c tai to thành rìa đậm bao quanh c tai.

5. CHN ĐOÁN PHÂN BIT
Gián đon chui xương con:
+ Điếc dn truyn 60 dB.
+ Màng nhĩ rung động nhiu khi soi tai.
+ Nhĩ lượng đồ: type Ad.
Cố định xương bàn đạp bm sinh:
+ Có yếu tdi truyn (10%).
+ Thường phát hin lúc nh.
+ Kèm ddng bm sinh khác (25%).
Ri lon sinh xương:
+ Cố định xương bàn đạp.
+ Cng mc san.
+ Gãy xương nhiu vùng trên cơ th.
Cng khp đầu xương búa:
+ Bnh bm sinh kèm theo teo nhvành tai và các ddng khác.
+ Xơ màng nhĩ.
+ Nhĩ lượng đồ: type As
Bnh Pager:
+ Bt thường hthng xương toàn cơ th.
+ Tăng alkaline phosphatase.
+ CT: bt thường hthng xương đá: ct hóa vùng thượng nhĩ và chui xương con.

6. ĐIU TR
Điu trni khoa:
+ Máy trthính: trong trường hp bnh nhân không mhay bnh nhân không thmổ được (có bnh lý ni khoa hay ngoi khoa chng chỉ định phu thut) bnh nhân bxp xơ tai nng có thmang máy trthính sau phu thut để gia tăng sc nghe.
+ Thuc: nhm gim shy xương và gia tăng sto xương: Sodium fluoride: 50-75 mg /ngày/ cho đến khi triu chng giàm sdùng liu duy trì 25mg/ ngày, vitamin D, calci carbonate, bisphosphonate.
Điu trngoi khoa:
+ Chỉ định phu thut:
S
c khe tt
Thính l
c đồ: Rinne > 30 dB.
Thính l
c li: phân bit li tt.
B
nh nhân mun m.
D
trđạo còn tt (nếu xu: dkiến smang máy trthính sau m).
L
ƯU Ý: nhng bnh nhân trsau mvn có thtái phát li do quá trình xp xơ vn tiến trin.
+ Chng chỉ định: suy thn mn tính, viêm khp dng thp, có thai và cho con bú, trem, sũng nước mê nhĩ, có hi chng tin đình / bnh ménière, thng màng nhĩ – cholestéatome, nhim trùng.

7. PHƯƠNG PHÁP PHU THUT
Hai phương pháp:
Phu thut mở đế đạp: thay gng xương bàn đạp bng trdn nhân to (Teflon, titane, tantalim…).
+ Ít chn thương ti ca sbu dc.
+ Ít chn thương đến tai trong.
+ Khi mli, ddàng hơn.
Phu thut thay thế xương bàn đạp: thay xương bàn đạp bng trgm sinh hc hoc bng trghép xương đồng chng.

8. CHĂM SÓC SAU M
Nm phòng hu phu 24 gi.
Nm phòng tránh tiếng n 8 ngày.
Tránh làm vic nng 15 ngày.
Không đi máy bay trong 2 tháng sau m.
Tránh môi trường có tiếng n 3 tháng.

9. BIN CHNG TRONG LÚC M
Thng màng nhĩ.
Thương tn dây thng nhĩ.
Cố định xương búa.
Trt khp xương đe.
Xơ màng nhĩ.
Dò ngoi dch.
Chy máu.

10. BIN CHNG SAU M
Điếc: do chn thương phu thut: mũi khoan, chy máu, chn động c tai. Laser sgim thiu biến chng này.
Chóng mt: shết trong 2-4 ngày sau m.
Dò ngoi dch: gim thính lc, ù tai, chóng mt, mt thăng bng. Xtrí: bt ldò bng cân cơ thái dương.
Lit mt: hiếm gp.
Piston đặt không đúng vtrí, btt, quá ngn hay quá dài.
Nhim trùng: viêm mê nhĩ.

Comments

comments

Chia sẻ
Bài trướcPapilloma (U nhú) mũi xoang
Bài tiếp theoChóng mặt

BÌNH LUẬN

Bình luận của bạn
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây

Website này sử dụng Akismet để hạn chế spam. Tìm hiểu bình luận của bạn được duyệt như thế nào.