Viêm V.A cấp và mạn tính

1. ĐỊNH NGHĨA
– V.A (Végétations Adénoides) là mt tchc lympho nm vòm hng, là mt phn thuc vòng bch huyết Waldeyer, còn gi là amiđan Luschka. V.A phát trin mnh la tui nhvà bt đầu thoái trin t5-6 tui trở đi.
– Viêm V.A c
p tính là viêm nhim cp tính, xut tiết hoc có mủ ở amiđan Lushka ngay tnh, cũng có thgp trln và người ln (nhưng rt hiếm).
– Viêm V.A m
n tính là tình trng V.A quá phát hoc xơ hoá sau viêm nhim cp tính nhiu ln.

2. NGUYÊN NHÂN
Virus: Adenovirus, Myxovirus, Rhinovirus…
Vi khun: Tcu vàng, liên cu khun tan huyết beta nhóm A, Haemophilus Influenzae…

3. CHN ĐOÁN.
3.1. Ch
n đoán xác định
3.1.1. Lâm sàng.
3.1.1.1 Viêm V.A c
p tính
Toàn thân: trsơ sinh, bt đầu đột ngt, st cao 40– 41 độ C, thường kèm theo nhng hin tượng phn ng ddi như: co tht thanh môn, co git. trln hơn cũng có thbt đầu đột ngt st cao, kèm theo co tht thanh qun, đau tai và có khi có phn ng màng não nhưng din biến nhhơn trsơ sinh.
Cơ năng: trngt mũi, trsơ sinh có thngt mũi hoàn toàn phi thbng ming, thnhanh, nhp không đều, bỏ ăn, bbú. Trln hơn không bngt mũi hoàn toàn nhưng thngáy, nht là về đêm, tiếng nói có ging mũi kín. người ln nếu có còn bviêm hng sau lưỡi gà, ù tai, nghe kém.
Thc th:
+ Hc mũi đầy mnhy, không thhoc khó khám vòm hng qua mũi trước. trln, sau khi hút sch mũi nhy trong hc mũi, đặt thuc làm co niêm mc mũi có thnhìn thy tchc V.A nóc vòm phbi lp mnhy.
+ Khám hng thy niêm mc đỏ, mt lp nhy trng, vàng phtrên niêm mc thành sau hng ttrên vòm chy xung.
+ Khám tai: màng nhĩ mt bóng, trnên xám đục, hơi lõm vào do tc vòi nhĩ, triu chng rt có giá trị để chn đoán V.A.
+ Có thsthy hch nhỏ ở góc hàm, rãnh cnh, có khi cả ở sau cơ ức – đòn – chũm, hơi đau, không có hin tượng viêm quanh hch.
+ Ni soi mũi sau hoc soi ca mũi sau gián tiếp bng gương nhỏ ở trln và người ln sthy được tchc V.A vòm mũi – hng sưng đỏ, to, có mnhy phlên trên.

3.1.1.2. Viêm V.A mn tính
Triu chng viêm V.A xut hin t18 tháng đến 6 – 7 tui.
Toàn thân: thường hay st vt, em bé phát trin chm so vi la tui, kém nhanh nhn, ăn ung kém, người gy, da xanh. Trẻ đãng trí, kém tp trung tư tưởng thường do tai hơi nghnh ngãng và não thiếu oxy do thiếu thmn tính, thường hc kém.
Cơ năng:
+ Ngt tc mũi: lúc đầu ngt ít sau ngt nhiu tăng dn. Trthường xuyên há ming để th, nói ging mũi kín.
+ Mũi thường bviêm, tiết nhy và chy mũi thò lò ra ca mũi trước.
+ Ho khan.
+ Ngkhông yên gic, ngáy to, git mình.
+ Tai nghe kém hay bviêm.
Thc th:
+ Soi mũi trước: thy hc mũi đầy mnhy, niêm mc mũi phù n, cun mũi dưới phù n. Hút hết dch mnhy, làm co niêm mc mũi có thnhìn thy khi sùi bóng, đỏ mp mé ca mũi sau.
+ Ni soi mũi – vòm hng.
+ Khám hng: thành sau hng có nhiu khi lympho to bng ht đậu xanh và mũi nhy chy tvòm xung hng.
+ Khám tai: thy màng nhĩ so hoc lõm vào, màu hng do sung huyết toàn bộ ở màng nhĩ hoc góc sau trên.
+ Em bé có bmt V.A (sùi vòm): da xanh, ming há, răng vu, răng mc lch, môi trên bkéo xếch lên, môi dưới dài thõng, hai mt mto, người ngây ngô.

3.1.2. Cn lâm sàng
– Các xét nghim thường không có gì đặc bit, trong viêm V.A cp nếu do vi khun xét nghim công thc máu scó slượng bch cu tăng cao.

3.2. Chn đoán phân bit
V.A to trkhe mnh: không có triu chng bnh lý.
Ngt mũi do viêm xoang, bnh lý vách ngăn: khám thc thể để loi tr.
Khi u, polyp ca mũi sau: khám thc th, sinh thiết để loi tr.
Áp xe thành sau hng: khi phng thường nm thp dưới vòm hng.

4. ĐIU TR
4.1. Nguyên tc điu tr

Đối vi viêm V.A cp tính, chyếu điu trtriu chng, nâng cao thtrng, chdùng kháng sinh khi nghi ngnhim khun hoc đe da biến chng.
Đối vi viêm V.A mn tính chyếu là cân nhc chỉ định phu thut no V.A.
4.2. Điu trcth.
Điu trviêm V.A cp tính:
+ Điu trnhư viêm mũi cp tính thông thường bng hút mũi, rmũi để bnh nhân dthvà thuc sát trùng nh(ephedrin 1%, argyron 1%) dùng cho trnh.
+ Khí dung mũi: corticoid và kháng sinh.
+ Kháng sinh toàn thân: dùng cho nhng trường hp nng và có biến chng.
+ Nâng đỡ cơ th.
+ Nhng trường hp viêm cp tính kéo dài, thy thuc phi svòm để gii phóng mtli trong tchc V.A hoc no V.A “nóng” vi điu kin cho kháng sinh liu cao trước và sau khi điu tr, nhưng rt hãn hu.
Điu trviêm V.A mn tính: no V.A hin nay rt phbiến, nhưng khi nào no và không no V.A cn phi thc hin theo đúng chỉ định và chng chỉ định.
* Ch
ỉ định phu thut:
V.A bnhiu đợt viêm cp tính, tái đi tái li (5 – 6 ln /1 năm).
V.A gây các biến chng gn: viêm tai, viêm đường hô hp, viêm hch.
V.A gây biến chng xa: viêm khp cp tính, viêm cu thn cp tính…
V.A quá phát, nh hưởng đến đường th.
Thường tiến hành no V.A cho trt6 tháng tui trlên, thi gian hp lý nht là t18-36 tháng tui.
* Chng chỉ định phu thut:
Chng chỉ định tuyt đối: bnh ưa chy máu, ri lon đông máu.
Chng chỉ định tương đối:
+ Khi đang có viêm V.A cp tính.
+ Khi đang có nhim virus cp tính như: cúm, si, ho gà, st xut huyết…
+ Bnh nhân cơ địa dị ứng, hen phế qun, hhàm ếch.
+ Bnh mn tính: lao, giang mai, AIDS…
+ Thi tiết quá nóng hoc quá lnh.
Phương pháp nạo V.A:
+ N
o V.A là ththut tương đối đơn gin, nhanh, có hiu qu, được coi là bin pháp va điu tr(no bhết tchc V.A), va phòng bnh (tránh các biến chng do V.A gây ra).
+ Có th
no bng bàn no La Force hoc bng thìa no La Moure (gây tê) hoc bng dao Hummer, Coblator, dao Plasma (gây mê, kết hp ni soi mũi…).
+ C
t amiđan kết hp no V.A dưới gây mê ni khí qun bng dao đin, Laser, Hummer…

5. TIÊN LƯỢNG VÀ BIN CHNG
Viêm thanh khí phế qun: V.A có thgây nên nhng cơn khó thở đột ngt, ddi về đêm và kèm theo cơn hen xut hin mau hơn và nng hơn.
Viêm tai gia: vi khun theo vòi Eustachi vào hòm nhĩ.
Viêm đường tiêu hoá: đau bng đi ngoài ra nhy, nước.
Viêm hch gây áp xe (như hch Gillette): đó là áp xe thành sau hng trnh.
Thp khp cp.
Viêm cu thn cp.
Viêm mt: viêm màng tiếp hp, viêm mi mt, chy nước mt.
nh hưởng đến sphát trin ca cơ th: cơ thbbiến dng, lng ngc bị dp và hp bngang, lưng cong hoc gù, bng ng đít teo. Luôn mt mi lười biếng, bun ng, kém thông minh, nguyên nhân do nghe kém và thkém nên cơ thkhông bình thường.

6. PHÒNG BNH
Nâng cao sc đề kháng ca cháu bé bng chế độ dinh dưỡng hp lý, khoa hc, sdng các thuc b, thuc tăng cường min dch đối vi các cháu có sc khe yếu, suy dinh dưỡng.
Phòng tránh lây lan tt trong các vdch lây truyn theo đường hô hp, vệ sinh mũi hng, răng ming tt.
Giữ ấm khi thi tiết thay đổi.
Khi có viêm nhim mũi hng, cn điu trị đúng và kp thi.

Comments

comments

BÌNH LUẬN

Bình luận của bạn
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây

Website này sử dụng Akismet để hạn chế spam. Tìm hiểu bình luận của bạn được duyệt như thế nào.