Viêm thanh quản cấp hạ thanh môn

1. ĐỊNH NGHĨA
– Viêm thanh qun là quá trình viêm xy ra thanh qun có thdo nhim trùng hoc không do nhim trùng, tiến trin cp hoc mn tính thường gp khi thi tiết thay đổi vào mùa lnh. Gi là viêm thanh qun cp tính khi triu chng kéo dài dưới 3 tun.
– Bi
u hin lâm sàng tuthuc vào nguyên nhân, tui ca người bnh, vùng thanh qun btn thương. trcon viêm thanh qun, đặc bit là viêm thanh qun cp thường nng hơn người ln do khu kính thanh qun nhhơn.
– Viêm thanh qu
n cp hthanh môn phù nhay còn gi là Croup là tình trng phù ncp tính vùng hthanh môn thường gp trem 6 tháng – 5 tui.

2. NGUYÊN NHÂN
– Thường do virus Parainfluenza, Adenovirus, vi khun Hemophilus influenza.

3. CHN ĐOÁN
3.1. Ch
n đoán xác định
3.1.1. Triu chng cơ nă
ng
trem: triu chng khi phát là st nh, ho, chy mũi. Sau 1-3 ngày, đột ngt xut hin khàn tiếng, khó ththanh qun. Cn hi bnh skỹ để loi trhi chng xâm nhp trong dvt đường th.
– Ở người ln: bnh nhân cũng có thcó các triu chng như ni hch c, nut đau, mt mi, đau nhc, nght mũi, chy mũi. Bnh xut hin mt cách đột ngt, nng hơn khong 2-3 ngày sau đó, ging trnên khàn.
3.1.2. Triu chng thc th
* Đối vi trem cn phi thăm khám nhnhàng, nhanh chóng. Không nên soi thanh qun vào lúc này vì có thlàm trkích thích gây co tht thanh qun, khó thsnng thêm.
Các tri
u chng thường gp:
St nh, nhc đầu.
Khàn tiếng hoc khó phát âm
Nga hng, ho kích thích. Ho ông ng trem.
Khó ththanh qun: thường gp trem nhiu hơn.
Phân độ khó ththanh qun:
Độ I: Chkhàn tiếng, khó thkhi gng sc, trem là thrít khi khóc.
Độ II:
+ Độ IIA: Khó thngay ckhi nghngơi, thrít khi nm yên.
+ Độ IIB: Triu chng IIA kèm thnhanh, rút lõm ngc.
Độ III: Triu chng IIB kèm vt vã, kích thích hoc tím tái.
Ni soi thanh khí qun:
Có thni soi thanh qun bng ng soi mm hay bng ng soi quang hc. trẻ em, ni soi thanh khí qun khi:
Chn đoán phân bit dvt đường th.
Khó ththanh qun tái phát.
Tht bi khi điu trni khoa.
Cn lâm sàng:
Công thc máu.
Phết hng loi trbch hu trong trường hp nghi ng.
Xquang cthng: du hiu “nóc nhà th” (steeple sign) trong hp hthanh môn.
3.1.3. Chn đoán phân bit
3.1.3.1. Dvt đường th

– Da vào hi chng xâm nhp. Xquang phi có hình nh dvt (cn quang), hình nh xp phi.
3.1.3.2. Viêm thanh thit cp tính
– Lâm sàng đột ngt st cao và nhanh chóng biu hin khó ththanh qun, bnh nhân có kiu ngi đặc bit cúi ra trước. trem còn có biu hin chy nước bt, khó nut, thrít. người ln có du hiu ging nói ngm ht th.
– Xquang c
nghiêng có hình nh “du ngón tay” (thump sign) do phù nthanh thit.
3.1.3.3. Viêm khí qun cp tính
– St cao, vmt nhim trùng kèm đau ngc, thrít.

4. ĐIU TR
4.1. Nguyên t
c
Loi trdvt đường th.
Phc hi thông thương đường th.
Đảm bo tình trng thông khí và oxy hóa máu.
4.2. Điu tr
4.2.1. Nh:
khó ththanh qun độ I.
Điu trngoi trú, nghngơi, hn chế nói, ung nhiu nước.
Điu trtriu chng: hst (Acetaminophen 10-20mg/kg), tan đờm
(Acetylcysteine 100mg – 200mg x 2 l
n/ngày).
Hướng dn bnh nhân du hiu nng cn đi tái khám ngay.
4.2.2. Trung bình: khó ththanh qun độ IIA
Có thể điu trngoi trú trong trường hp bnh nhân gn.
Dùng thêm kháng viêm: corticoid.
Dùng thêm kháng sinh ung nếu có triu chng nhim trùng.
Cn tái khám mi ngày đối vi trem.
4.2.3. Nng: khó ththanh qun độ IIB, độ III
Nh
p vin.
Nghngơi ti ch. Đối vi trem, cn giyên trhoc cho cha mbế, tránh để trkhóc vì làm tăng phù nthanh qun.
Thoxy, duy trì SaO2 92-96%
Kháng viêm dng chích: corticoid, có thlp li mi 6-12 ginếu cn.
Nếu khó thnhiu: sdng khí dung Adrenaline 1/1000 2-5ml, có thlp li 30phút – 1ginếu cn.
Kháng sinh dng chích: nhóm Cephalosporin thế hIII như Cefotaxime (100 200mg/kg/ngày), Ceftriaxone (75-100mg/kg/ngày).
Nếu bnh nhân lơ mơ, kit sc hoc tht bi vi ni khoa: đặt ni khí qun, mkhí qun. Ưu tiên đặt ni khí qun hơn mkhí qun. Rút ni khí qun hoc canula sau 24-48 ginếu tình trnh bnh nhân n định.

5. TIÊN LƯỢNG VÀ BIN CHNG
5.1. Tiên l
ượ
ng
– Thnhvà trung bình có tiên lượng tt, triu chng sgim sau 3-5 ngày. Đối vi thnng, tiên lượng dè dt, cn theo dõi sát tình trng bnh.
5.2. Biến chng
– Nếu không điu trị đầy đủ, điu trmun có thdn đến viêm thanh qun mn tính khó hi phc hoàn toàn.
– V
i thnng, nếu không kp thi điu trcó thdn ti suy hô hp, tvong.

6. PHÒNG BNH
Giữ ấm đường hô hp.
Tránh hút thuc, tránh khói thuc lá.
Tránh tiếp xúc vi người đang mc bnh viêm đường hô hp.
Chng nga Haemophillus influenza có tác dng gim tlmc bnh viêm thanh qun cp do H.I mt cách đáng k, đặc bit là trnh.

Comments

comments

BÌNH LUẬN

Bình luận của bạn
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây

Website này sử dụng Akismet để hạn chế spam. Tìm hiểu bình luận của bạn được duyệt như thế nào.