Viêm tai ứ dịch ở trẻ em

– Đây là bnh viêm tai màng nhĩ đóng kín, thường gp trem t1-3 tui. Bnh tiến trin âm thm, ít triu chng nên thường không được phát hin kp thi, để li hu quxu vnghe, từ đó nh hưởng ti sphát trin ngôn ngcũng như khnăng hc tp và phát trin trí tuệ ở tr.

1. ĐỊNH NGHĨA
– Là tình trng viêm niêm mc tai gia kèm theo scó mt ca tiết dch trong hòm tai. Vmt thi gian có thxếp thành ba th: thcp tính xy ra trong thi gian 3 tun trli; thbán cp, bnh kéo dài t3 tun đến 3 tháng; thmn tính khi bnh kéo dài trên 3 tháng.

2. NGUYÊN NHÂN
Tc vòi nhĩ: Tc vòi nhĩ dn đến mt không khí trong hòm tai do đó áp lc âm tính, vì vy dch thm vô trùng.
Viêm do vi khun (40% có mt vi khun trong viêm tai dch).
+ Gi
thuyết này da trên các nghiên cu có vi khun trong dch cy hòm tai hoc tăng cao lượng kháng thkháng khun Staphylococcus pneumoniae, Hemophylus influenzae và Disphteroides.
Viêm do virus:
+ M
t scác nghiên cu ng hgithuyết do căn nguyên adenovirus: virus ging cúm typ 1,2,3; herpes; adeno-virus; coxsaki b4
Viêm do dị ứng: Các quá trình xảy ra là:
+ Phù n
, tăng tiết dch nhy, tc vòi.
+ T
ăng sn và dsn lp biu mô.
+ Phì
đại các tuyến tiết, giãn mch, tăng sinh tchc liên kết.
+ Đáp ng min dch có thhoc tc thi (typ I) hoc mun (typ IV). Đáp ng min dch tc thi slà tăng kháng thIgE đặc hiu trong tai gia, còn đáp ng mun trung gian slà các tế bào đơn nhân. Đáp ng min dch sẽ được duy trì sau đó bi scó mt ca prostaglandin E và F, kinin, các yếu tthcm thhóa hc, các enzym, các sn phm hot hóa tai gia.

3. CHN ĐOÁN
3.1. Ch
n đoán xác định
3.1.1. Lâm sàng
* Du hiu lâm sàng chyếu là gim thính lc tùy theo la tui mà có biu hin khác nhau.
trnh: vic phát hin viêm tai thanh dch khi khám nm trong bnh cnh bnhim trùng đường hô hp trên là phbiến nht. Ngoài ra, còn phát hin được khi cha mphàn nàn:
+ Trnhkhông quay đầu vphía có âm thanh.
+ Trẻ đáp ng chm hoc gim vi vic hc và phát trin ngôn ng.
– Ở Trln: nghe lp không rõ hoc có khó chu trong tai. Vì vy, cha mhoc thy cô giáo nhn thy trcó nhng biu hin không bình thường khi nghe hoc viết chính tnên cho đi khám sc nghe. Khám soi tai: (phóng đại) đin hình là màng tai có màu hphách, có các vân mch, thường co lõm nhưng đôi khi màng tai li phng. Hình nh màng tai rt đa dng, có ththy:
Màng tai như bình thường hoc mt bong.
Hình nh mc nước hoc có bóng khí nước phía sau màng tai.
Màng tai co lõm nh, mt bóng.
Các hình nh khác có thgp:
Màng tai co lõm vi cán xương búa ngn li, mu ngn nhô ra.
Màu trng sa phn dưới vi mt vài vân mch.
Hiếm hơn: màu xám xanh ca màng tai.
Màu trng phn vi mt vài nt trng.
Thay đổi hoc mt tam giác sáng.
Khi khám thy gim hoc mt di động màng tai vi speculum SIEGLE.
 Khám vòm hng: kim tra VA viêm, quá phát.
 Khám mũi xoang: kim tra thy tn ti mt viêm tim tàng.
3.1.2. Cn lâm sàng
Đo nhĩ lượng: (tiêu chun chính để chn đoán) nhĩ đồ có dng C hoc B (theo phân loi ca Jerger).
Đo thính lc: điếc dn truyn thường ti 20-40dB.
3.2. Chn đoán phân bit
– Trước mt màng tai nguyên vn và gn như bình thường cn phân bit vi:
+ Các b
nh viêm tai màng nhĩ đóng kín khác.
+ D
dng, không phát trin tai.

4. ĐIU TR
4.1. Nguyên tc điu tr

– Cn phân bit các căn nguyên ca viêm tai thanh dch: thphát sau ri lon chc năng vòi hoc tc vòi nhĩ; do yếu tmin dch và nhim trùng đóng vai trò chyếu; do nguyên nhân chy vòi nhĩ có ri lon vn mch, phù nniêm mc, tràn dch và tc vòi.
– Điu trtoàn din, kết hp: toàn thân, ti ch.
– Điu trni khoa ưu tiên trước, nếu tht bi mi điu trngoi khoa.
4.2. Điu trtoàn thân
Kháng sinh 7- 10 ngày như Ampicillin, Cephalosporin, Macrolide. Tránh các kháng sinh độc vi tai.
Kháng viêm: corticoid 5mg/kg/ngày trong 2-5 ngày.
Chng phù n, tiêu dch nhy: Maxilase, Rhinathiol, Mucomys, …
Điu trcơ địa: gim mn cm đặc hiu, kháng histamin.
4.3. Điu trti ch
Làm thông thoáng đường thtrên: vsinh mũi hàng ngày bng ra mũi, xt nước mui bin (Sterimar), thuc co mch (Otrivil, Coldi B).
Làm các nghim pháp Valsalva mi ngày hoc thông vòi nhĩ mi tun có hiu qutrong trường hp viêm tai gia tiết dch ít.
Điu trphu thut.
Chích rch màng nhĩ.
Đặt thông khí qua màng nhĩ.
No VA.

5. TIÊN LƯỢNG VÀ BIN CHNG
5.1. Kh
i b
nh
– Viêm tai thanh dch có thtkhi trong vòng 10-20 ngày hoc sau khi đượđiu trị đúng. Sc nghe được phc hi.
5.2. Tái phát viêm
– Mc dù đã được điu trị đúng nhưng viêm tai thanh dch vn tái phát.
5.3. Nhim trùng
– Viêm tai thanh dch có thbi nhim và chích rch màng tai có dch mnhy chy ra. Khi dch chy ra, sc nghe được ci thin nhưng khi màng tai kín li, sc nghe li gim. Viêm tai thanh dch strthành viêm tai mnhy mn tính gây thng màng tai và chy dch kéo dài.
5.4. Tình trng xơ dính trong hòm tai
– Hình thành túi co lõm màng tai theo các mc độ. Chui xương con bxơ dính làm gim sdi động ca màng tai và chui xương con, đôi khi chui xương con bgián đon do tiêu xương thường xy ra cành dài xương đe.
5.5. Xơ nhĩ
– Màng tai hình thành nhng mng trng lp liên kết.
5.6. Cholesteatome
– Sto thành túi co lõm đặc bit màng chùng shình thành theo cơ chế bnh sinh ca cholesteatoma.
5.7. Mt dng đặc bit là màng tai xanh
– Căn nguyên bnh sinh có thlà:
+ Hình thành u h
t cha cholesterin và cn lng có sc tst to nên màu ca màng tai.
+ D
ch trong tai gia có màu socola.

6. PHÒNG BNH
– Giữ ấm cho tr, không để trbviêm đường hô hp trên kéo dài. Vsinh mũi hng và làm thông thoáng mũi khi trbnhng đợt viêm mũi hng cp.
– N
ếu trbVA hay amiđan phì đại gây tc nghn đường hô hp gây viêm nhim tái phát nhiu ln nên no VA và ct amiđan.
– Khám tai m
ũi hng định kcho trt6 tháng tui trlên để phát hin và điu trị sm viêm tai thanh dch.

Comments

comments

BÌNH LUẬN

Bình luận của bạn
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây

Website này sử dụng Akismet để hạn chế spam. Tìm hiểu bình luận của bạn được duyệt như thế nào.