Ung thư tuyến giáp

1. ĐỊNH NGHĨA
– Tuyến giáp là mt tuyến ni tiết sn xut hormon giáp (T3,T4). Bnh lý u tuyến giáp khá đa dng vì vy bài viết này skhu trú li vung thư tuyến giáp mà không đề cp vcác u lành tính khác. Ung thư tuyến giáp trng là khi u ác tính chchiếm tlệ 0,5 – 1%.

2. NGUYÊN NHÂN
– Các yếu tnguy cơ, thun li là: Tia phóng x(sau xtr), chế độ dùng Iod (vùng bướu clưu hành có tlung thư cao hơn). Yếu tdi truyn. Ung thư trên mt u giáp lành tính như thnhân.

3. CHN ĐOÁN
3.1. Ch
n đoán xác định
3.1.1. Lâm sàng
– Da vào mt syếu tdch thc lâm sàng: Bnh nhân nam gii, có bướu giáp thnhân trước đó, đã btia xvùng c, gia đình có người đã bung thư giáp trng.
– Th
ăm khám vùng cthy khi u vùng trước gia c, mt thùy hay chai thùy, di động theo nhp nut, cng. Tiến trin lâu sdính cố định vùng trước c.
Khi dính, c
ố định có thbkhàn tiếng (xâm ln gây lit dây thn kinh hi qui). Có thbkhó thkiu thanh qun do lit chai dây hi qui hay bxâm ln vào khí qun, thanh qun. Có thgp ckhó nut do u cố định vùng chay xâm ln thc qun.
Ngoài da có th
bthâm nhim đỏ sn da cam, sùi, loét, chy máu.
– H
ch cto cùng bên u hoc chai bên, vtrí thường vùng cnh thp, thượng đòn.
3.1.2. Cn lâm sàng
Chn đoán tế bào hc (chc hút bng kim nh).
Sinh thiết u tuyến để chn đoán mô bnh hc, hóa mô min dch.
Sinh thiết lnh trong mu tuyến giáp.
Chn đoán mô bnh hc phân ra các thsau: thnang, thhn hp nhú và nang, thty, thkhông bit hóa, thbit hóa, tế bào Hurtle. Có thgp loi sarcome.
Chn đoán hình nh u tuyến qua siêu âm, CT, MRI, chp nhp nháy đồ vi I131.
Chn đoán sinh hóa: Định lượng Calcitonin (do tế bào C tiết ra chcó trong ung thư thty). Định lượng FT3, FT4, TSH (chn đoán phân bit vi bnh Basedow).
Chn đoán giai đon TNMS.

3.2. Chn đoán phân bit
– Cn phân loi vi các thu lành tính (u nang, bướu cổ đơn thun, bướu thnhân dtiến trin thành ung thư), coi là tin ung thư, hoc đã có ung thư Basedow.
– Và th
phát sau các ung thư vùng thanh qun hhng lan tràn đến.

4. ĐIU TR
4.1. Nguyên tc điu tr

– Vnguyên tc chung là phu thut trit để – rng, no vét hch c, chú ý nhóm hch hi qui. Có điu trbsung bng ni tiết, xtrị.
4.2. Sơ đồ/phác đồ điu tr
– Phu thut: Ct btuyến giáp toàn b, hoc mt thùy bên, kèm no vét hch c.
– B
sung điu trni tiết (T4 – c chế tuyến yên tiết TRH – Thyrotropin Releating Hormone) thường dùng Levothyroxin (T4) hay Livothyroxin (T3).
– Điu trhóa cht: Theo đơn hóa tr(Doxorubicin – Adriamycin), hoc phi hp vi Vincristine, Bleomycine.
– Iod phóng x
vi I131.
– Tia x
t
ngoài.
4.3. Điu trcth(ni khoa, ngoi khoa)
– Vi thbit hóa: phu thut, ni tiết, xtri bng I131 (RAI – Radioactive – Iodine khi còn sót u, có di căn xa, xâm ln ti ch, không được điu trni tiết). Hoc xngoài (áp dng cho tin phu hoc khi u không có độ tp trung Iod khi chp nhp nháy đồ – Scintigraphie).
– V
i thty: phu thut, xngoài. Điu trni tiết ít dùng cho thty (Thty thường có tính di truyn gia đình).
– V
i thkhông bit hóa: ít có khnăng phu thut, nên hóa xtrsẽ được chỉ định.
– V
i ung thư thnhú và nang: thường gp trem và tui thanh thiếu niên. Phu thut là hàng đầu, sau đó tiếp tc điu trni tiết.
– V
i thu lympho biu hin tuyến giáp: thường gp là u lympom không Hodgkin scó chỉ định hóa xtrkết hp.

5. TIÊN LƯỢNG VÀ BIN CHNG
5.1. Tiên l
ượ
ng
– Phthuc vào tui (>45, xu). Gii (nam xu hơn n). Kích thước u (>4, xâm ln vbao giáp, xu). Thmô bnh hc (thty, không bit hóa xu hơn thnhú và nang). Có di căn hch cxu. Đã có di căn xa xu, thcó nhiu u xu, bnh nhân đã bxtrxu.
5.2. Biến chng
Các biến chng ca phu thut tuyến giáp và no vét hch c.
Các biến chng ca xtrvà hóa cht.

6. PHÒNG BNH
Cn phát hin sm, nht là điu trsm các u lành tính giáp trng, thnhân.
Sdng đủ Iode có thlàm gim tlmc ung thư giáp trng.
Tránh xtrvùng tuyến giáp nếu có th, để gim nguy cơ ung thư giáp

Comments

comments

BÌNH LUẬN

Bình luận của bạn
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây

Website này sử dụng Akismet để hạn chế spam. Tìm hiểu bình luận của bạn được duyệt như thế nào.