Ù tai

1. ĐẠI CƯƠNG
– Ù tai là tiếng kêu không mong mun có ngun gc tchính hthng thính giác hoc các cơ quan lân cn và thường không thnghe được bi người khác. Phn ln ù tai là nhng tiếng kêu đơn âm, tuy nhiên có trường hp tiếng ù có dng là nhng âm phc như tiếng sóng bin, tiếng dế kêu, tiếng chuông reo hoc tiếng hơi nước thoát qua chỗ hp.

– Phân bit ù tai vi các âm thanh do o giác như tiếng nói trong tai, tiếng nhc, thường là kết quca ca nhim độc thuc, ri lon tâm lý hoc vi tình trng nghe tiếng nói, hơi thca chính bnh nhân do điếc dn truyn, vòi nhĩ dãn rng.

2. PHÂN LOI Ù TAI
– Phân loi theo vtrí tn thương (Bng 1), giúp chúng ta khi khám và đánh giá bnh nhân. – Phân loi theo Wegel (1921) và phân loi theo Fowler (1944) tương đối ging nhau và giúp chúng ta định hướng cơ chế bnh sinh và hướng điu tr, trong cách phân loi này ù tai được chia làm hai loi chính:
2.1. Ù tai cơ hc
Là các âm thanh thc s, có ngun gc cơ hc, xut phát ttrong tai hay các cơ quan lân cn.
2.2. Ù tai thn kinh
– Có ngun gc thn kinh xut phát ththng thính giác hoc vnão thính giác.
– Ù tai c
ơ hc li được chia nhthành hai loi là ù tai chquan (chcó bnh nhân nghe được) và ù tai khách quan (cbnh nhân và người khác nghe được). Ù tai thn kinh cũng được chia thành hai loại: ù tai có ngun gc tthn kinh trung ương và ù tai có ngun gc tthn kinh ngoi biên.
* Bng 1. Phân loi ù tai theo vtrí tn thương

ng tai ngoài
D
vt, ráy tai, nhim trùng
U
Chít h
p ng tai
Viêm ng tai ngoài (cp, nm, hoi t)
Lành tính (u x
ương, chi xương)
Ác tính (ung th
ư biu mô vy, ung thư tế bào đáy)
Ph
n mm, phn xương
Ch
n thương
Màng nhĩ
Thng
X
p nhĩ
Tai gia
D
ch
X
ương con
U
M
ch
Máu, dch não ty, m, thanh dch, nhy
C
ố định, gián đon
Cholesteatoma, u cu
n cnh, u cun nhĩ, u thn kinh mt, u mch máu, ung thư biu mô

 

Thn kinh cơ
Tc vòi nhĩ
Bt thường mch máu (động mch cnh trong, hxương
v
nh cnh)
Co gi
t cơ (cơ khu cái, cơ căng màng nhĩ, cơ bàn đạp)
c tai
T
t ccác tn thương c tai gây điếc tiếp nhn
Sau c tai
ng tai trong và góc cu tiu não
Th
n kinh trung ương
U thn kinh thính giác, cholesteatoma, u mch máu, u thn kinh mt, u màng não, mch máu nm vt qua thn kinh thính giác
U, viêm và các t
n thương mch máu
Các nguyên nhân khác:
Vòi nh
ĩ dãn rng
R
i lon chc năng khp thái dương hàm
Ch
n thương đầu
Phình m
ch ngoài s
Bt thường ni động tĩnh mch
Ti
ếng rung tĩnh mch

Bng 2. Phân loi ù tai cơ chế

I. Ù tai cơ hc
A. Bt thường mch máu
– B
t thường động tĩnh mch
– Phình m
ch
– Ti
ếng rung tĩnh mch
– H
xương vnh cnh
– Còn
động mch bàn đạp
– H
i chng Eagle
– U cu
n cnh hoc cun nhĩ
– Cao huyết áp
B. Th
n kinh cơ
– Co tht cơ khu cái
– Co th
t cơ bàn đạp
– Co th
t cơ căng màng nhĩ
– Ri lon chc năng khp thái dương hàm
C. Nguyên nhân khác
– Dãn r
ng vòi nhĩ, bnh ri lon chc năng vòi
– Viêm nhi
m ti ch
II. Ù tai thn kinh
– Ngoi biên
ng tai ngoài
– Tai gi
a
c tai
– Trung
ương
– Th
n kinh thính giác
– Các
đường dn truyn thn kinh trung ương
– V
não


3. LÂM SÀNG
Tt ccác yếu tsau phi được khai thác và ghi nhn klưỡng:
Bnh s: thi gian khi phát ù tai, tui, kiu tiến trin ca ù tai, tin sgia đình và các triu chng nghe và tin đình kèm theo (nghe kém, đầy tai, chóng mt).
Tính cht ù tai: vtrí (trong đầu, mt bên, hai bên), cao độ, âm đơn hay âm phc, kiu tiếng ù (đều đều, theo nhp mch, tiếng click, tiếng thi), cường độ, mc độ gây khó chu, nh hưởng ca môi trường, liên tc hay ngt quãng.
Các triu chng kèm theo: chy tai, chn thương đầu, tiếp xúc vi tiếng n, sdng thuc độc vi tai.
Khám lâm sàng: khám lâm sàng tai – thn kinh toàn din kết hp vi đánh giá chc năng tai (Bng 4).
Bng 3. Các cn lâm sàng giúp đánh giá bnh nhân ù tai

Thính hc:
Thính lc
Thính lc li: ngưỡng nghe và phân bit li
Các nghi
m pháp đáp ng thính giác ca não: ABR, ASSR
Phn xâm hc cơ hòm nhĩ (phn xcơ bàn đạp)
Đin động mt đồ
Bao gm cả đường khí và đường xương
Ng
ưỡng phn xvà nghim pháp mt mi thính giác
Hình nh hc:
Chp ct lp xương thái dương có và không có cn quang
Ch
p mch não đồ
Xét nghim huyết hc:
Công thc máu
Ch
c năng tuyến giáp
Xác định tình trng thiếu máu
C
ường giáp hoc suy giáp
Tác nhân dị ứng:
Đánh giá tình trng dị ứng ca bnh nhân
Các cht dị ứng trong khí th, thc ăn, môi trường sng.
Các nghim pháp khác/test glyxerin Đánh giá tăng áp lc mê nhĩ

 

4. ĐIU TR

4.1. Điu trphu thut
Nhiu phu thut đã được đề xut nhm điu trù tai, chyếu là các ù tai có ngun gc cơ hc cũng như các nguyên nhân gây ù tai là các khi choán chtrong góc cu – tiu não, u tân sinh ca thùy thái dương hoc các ù tai đi kèm vi điếc dn truyn.
Các phu thut gim áp tai túi ni dch, dùng nhit để hy ng bán khuyên ngoài, dùng mui đặt vào ca stròn, phu thut ct hch sao để điu trcác trường hp ù tai do Ménière.
Phu thut khoét mê nhĩ và phu thut điu trù tai chóng mt ct dây thn kinh tin đình chỉ được áp dng để điu trù tai trên các bnh nhân điếc tiếp nhn hoàn toàn tai cùng bên.
Sdng hóa cht để phong bế tm thi hoc vĩnh vin thn kinh giao cm hòm tai như: dùng lidocain, procain, alcohol, ethylmorphine hydrochloride tiêm dưới niêm mc nhô. Phu thut ct bthn kinh giao cm được áp dng khi phong bế tm thi không hiu qu.

4.2. Điu trni khoa
Nhiu phương thc điu trni khoa đã được đề xut để điu trù tai, có thphân làm hai loi chính: 1) Các thuc ct đứt các cơ chế bnh sinh to nên tiếng ù, 2) Các loi thuc giúp bnh nhân gim đi skhó chu đối vi tiếng ù.
Các thuc tăng tun hoàn c tai và hthn kinh trung ương: các adrenergic, các thuc c chế adrenergic, antiadrenergic, cholinomimetic, anticholinesterase, cholinolytic, các thuc giãn cơ trơn, các plasma polypeptide và các vitamin.
Các thuc kháng histamin và thuc gim phù ntrong các trường hp nghi ngnguyên nhân ù tai do ri lon chc năng vòi.
Các thuc an thn, magnesi sulfate, barbiturate, meprobamate được sdng để gim các c chế trên hlưới ca hthn kinh trung ương.
Các dn xut ca para-aminobenzoic acid (như procain) và nhóm aminoacyl amide (như lidocaine, lignocaine) cũng có thể được sdng đường tĩnh mch để làm gim độ nhy cm ca các mô dn truyn thn kinh. Tương t, chúng ta có thsdng Tegretol, mt thuc chng co git thường được sdng trong điu trị động kinh và đau thn kinh tam thoa, vi mc đích tương t, nhưng phi chú ý phn ng phgây thiếu máu do suy ty.

Comments

comments

BÌNH LUẬN

Bình luận của bạn
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây

Website này sử dụng Akismet để hạn chế spam. Tìm hiểu bình luận của bạn được duyệt như thế nào.