U lympho ác tính non hodgkin vùng đầu cổ

1. ĐỊNH NGHĨA
– U lympho ác tính không Hodgkin ngoài hch vùng đầu c(ULAKHNH) thuc nhóm bnh tăng sinh ác tính ca dòng tế bào lympho biu hin niêm mc vùng tai mũi hng-đầu c.

– Định nghĩa này scho phép phân bit vi thu lympho ác tính không Hodgkin ti hch (ta lan trên hthng hch toàn thân).

2. NGUYÊN NHÂN
– Như các bnh ung thư hin có các githuyết vnguyên nhân: Các hóa cht độc hi (cht độc da cam…), tia phóng x(Hiroshima, Nagasaki-Nht bn), virus (EBVEpstein Barr virus, HTLVI-Human T lymphotropic virus typ I). Hi chng suy gim min dch di truyn hay mc phi. Xon khun Helicobacter pylori. Bt thường nhim sc th14,18 (chuyn đon vtrí 32, 21 trên nhánh dài). Bnh liên quan ti vtrí địa lý vtlmc bnh.

3. CHN ĐOÁN
3.1. Ch
n đoán xác định
3.1.1. Lâm sàng
– ULAKHNH có thbiu hin mũi xoang, vòm hng, hng ming, amyđan, hhng, thanh qun… Do vy phi thăm khám tng thvùng tai mũi hng-đầu c.
– Tri
u chng toàn thân khá đin hình: st cao tng đợt kéo dài, đổ mhôi, gày sút cân (Hi chng tế bào B).
– Kèm theo có bi
u hin các triu chng cơ năng ca nơi u khu trú như các du hiu vmũi xoang, hng thanh qun…
– Th
ăm khám dưới ni soi phóng đại sphát hin tn thương u sùi dchy máu kèm loét, có thhoi t. Có thkèm ni hch vùng c.


– Ch
n đoán thlâm sàng theo Working formular (WF: W1-10), giai đon theo hệ thng Arbor.
3.1.2. Cn lâm sàng
– Chn đoán mô bnh hc và hóa mô min dch bnh phm sinh thiết khi u là tiêu chun vàng, scho phép phân loi dưới typ ULAKHNH để la chn phác đồ điu trchun.
– Huy
ết, ty đồ, chc năng gan thn… để đánh giá toàn trng, và đã lan tràn vào ty xương, hto máu.
– Ch
p ct lp vi tính: CT, PET-CT cho phép xác định lan tràn ti chvà lan xa ca u.

3.2. Chn đoán phân bit
Các khi u lành, ác tính khác trong vùng tai mũi hng đầu c.

4. ĐIU TR
4.1. Nguyên tc điu tr

– Điu trhóa cht, hoc đa phương thc (có kết hp hóa xtr) da vào mô bnh hc và xếp loi giai đon.
4.2. Sơ đồ/phác đồ điu tr
– Truyn hóa cht t6-8 đợt, theo dõi toàn trng, huyết ty đồ, nâng thtrng.
– M
t strường hp còn tn dư u hoc chưa tan hết có thxem xét phu thut hoc bsung tia x.
4.3. Điu trcth(ni khoa, ngoi khoa)
– Có rt nhiu phác đồ la chn tùy theo độ ác tính thp hay cao trên mô bnh hc và lâm sàng, hi chng B, chstoàn trng.
– Phác
đồ cổ đin CHOP (Cyclophosphamid 750mg/m2 da cơ thung hoc truyn tĩnh mch, ngày 1. Doxorubicin 50 mg/ m2 da cơ th, truyn tĩnh mch, ngày 1.
Vincristin 1,4 mg/m
2 da cơ th, truyn tĩnh mch, ngày 1. Prednisolon 100mg ung từ ngày 1-5 sau ăn no và ung thuc bc ddày. Chu k3 tun).
– Phác
đồ có Rituximab R- CHOP (Cyclophosphamid 750mg/m2 da cơ thung hoc truyn tĩnh mch, ngày 1. Doxorubicin 50 mg/ m2 da cơ th, truyn tĩnh mch, ngày 1. Vincristin 1,4 mg/m2 da cơ th, truyn tĩnh mch, ngày 1. Prednisolon 100mg ung tngày 1-5 sau ăn no và ung thuc bc ddày. Rituximab 375mg/m2 da cơ th, truyn tĩnh mch, ngày 1. Prednisolon 100mg ung tngày 1-5 sau ăn no và ung thuc bc ddày. Chu k3 tun).

5. TIÊN LƯỢNG VÀ BIN CHNG
– Tiên lượng bnh phthuc vào tui (<60. tt hơn), LDH/máu (không tăng, tt h), chstoàn trng (ECOG, 0, 1 thì tt hơn 2, 3, 4), giai đon (I, II tt hơn II, IV), Hemoglobulin 120 tt hơn < 120), tn thương ngoài hch 1 vùng tt hơn 2, 3, 4 vùng), Các yếu tnguy cơ.

6. PHÒNG BNH
Theo dõi định k2 tháng /ln trong 2 năm đầu. Ri 6 tháng/ln trong năm thứ 3, 4 sau đó 1 năm/ln sau 5 năm. Cn xét nghim siêu âm, chp phi, công thc máu, LDH, …
Phòng tránh các yếu tnguy cơ gây ung thư.

Comments

comments

Chia sẻ
Bài trướcNang rò giáp lưỡi
Bài tiếp theoPapilloma thanh quản

BÌNH LUẬN

Bình luận của bạn
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây

Website này sử dụng Akismet để hạn chế spam. Tìm hiểu bình luận của bạn được duyệt như thế nào.