Trào ngược dạ dày thực quản

1. ĐỊNH NGHĨA
– Trào ngược ddày thc qun là khi có strào ngược ca dch vvào trong thc qun.
– Trong m
t tbáo xut bn năm 1935 Asher Winkeltein ln đầu tiên đề cp đến thut ng“viêm thc qun pepsin” Bài báo mô ttriu chng lâm sàng ca mt vài bnh nhân mà nguyên nhân được cho là viêm thc qun thphát do trào ngược acid dch vHCl và pepsin.

2. CÁC THUT NGTRÀO NGƯỢC
Gastro Esophageal Reflux Disease (GERD) (trào ngược thc qun – ddày):
bi
u hin nóng rát vùng sau xương c.
Laryngo Pharyngeal Reflux (LPR) (tm dch: trào ngược hng – thanh qun):
+ LPR hin din 4-10% bnh nhân đến phòng khám tai mũi hng (Koufman,
1991).
+ LPR hin din 55% bnh nhân khàn tiếng (Koufman, 2000).
Supra Esophageal Reflux Disease (SERD) (tm dch: trào ngược thc qun lan lên trên) tt ctriu chng LPR + viêm mũi xoang và hen.
Phân bi
t GERD và LPR:
GERD gm ri lon chc năng cơ khít thc qun dưới.
LPR gm ri lon chc năng cơ thc qun trên và dưới.

3. CÁC BNH LÝ TAI MŨI HNG LIÊN QUAN ĐẾN TRÀO NGƯỢC
Viêm thanh qun sau: phù n, sưng đỏ, phì đại biu mô thanh môn sau.
Ht, polyp, loét hoc granuloma dây thanh.
Thoái hóa dng polyp ca dây thanh (phù Reinke).
Hp hthanh môn hoc khí qun.
Carcinoma thanh qun hoc vùng hu.
Viêm hng và phù nhng.
Túi tha Zenker.
Mm sn khí qun.
Viêm xoang.
Mài mòn răng và mng bám răng.

4. TRIU CHNG, LÂM SÀNG
Triu chng c
a GERD:
+ nóng: cm giác nóng lan lên dc sau xương c, hhng hoc mang tai.
+ Tr: là sự ứa ngược dch trong thc qun lên ming.
Triu chng ca LPR theo Cumming (2003)
+ Khàn ging 71%
+ Ho mn tính 51%
+ Cm giác tc nghn vùng hu 47%
+ nóng/tr43%
+ Khc đàm mn tính 42%
+ Khó nut 35%
THANG
ĐIM ĐÁNH GIÁ TRÀO NGƯỢC RIS = REFLUX INDEX SCALE
Theo Peter Belafsky, Koufman ti hi nghSAN DIEGO

Trong 1 tháng nay, có nhng triu chng nào dưới
đây và mc độ ra sao?
0 = Không có triu chng             

5 = Triu chng trm trng

1. Khàn tiếng hoc ri lon ging nói 0 1 2 3 4 5
2. Tng hng – kht khc 0 1 2 3 4 5
3. Hng nhiu đờm hoc đờm chy sau hng 0 1 2 3 4 5
4. Khó nut thc ăn, nước, thuc 0 1 2 3 4 5
5. Ho sau khi ăn hoc sau khi nm xung 0 1 2 3 4 5
6. Khó thhoc cơn ngp th 0 1 2 3 4 5
7. Ho gây khó chu, bc dc 0 1 2 3 4 5
8. Cm giác vướng, như vt lạ ở hng 0 1 2 3 4 5
9. Nóng thượng v, đau ngc, khó tiêu, hơi 0 1 2 3 4 5

< 5 đim: (-) GERD
5 – 10 đim: (±) GERD
> 10
đim: >95% khnăng là GERD

SKHÁC BIT ĐIN HÌNH CA BNH NHÂN TIÊU HÓA VÀ BNH NHÂN TAI MŨI HNG (Koufman, 1991)

Tiêu hóa Tai mũi họng
Triu chng
nóng và/hoc tr Không
Khàn ging, khó nut, nghn, khc đàm, ho … Không
Ni soi
Viêm thc qun/ni soi Không
Viêm thanh qun Không

 

5. XÉT NGHIM CÂN LÂM SÀNG

Tiêu hóa Tai mũi họng
Các xét nghim chn đoán
Phim chp XQ thc qun bt thường Đôi khi
Theo dõi pH thc qun
Theo dõi pH hu Không
Kiu trào ngược
Nm (đêm) Đôi khi
Đứng (thc) Đôi khi

 

6. ĐIU TR
6.1. Thu
c trung hòa acid
Có tác dng trung hoà acid dch v. Thường dùng là: các mui nhôm (hydroxyd, carbonat, phosphat), các mui magnesi (hydroxyd, carbonat, trisilicat) vi các sn phm như alusi, maalox, gastropulgit..
Được đánh giá không hiu qunhiu vi LPR.
6.2. Thuc kháng ththH2
Kháng histamine H2 làm gim tiết acid (Tagamet, Ranitidine, Zantac..).
Không hiu qucho LPR.
6.3. Thuc c chế bơm proton (PPI)
Ngăn tiết acid tt nht: omeprazole, rabeprazole, esoprazole, pantoprazole…
Chn la cho LPR.
6.4. Điu trqui ước khi nghi ngLPR
Thay đổi chế độ ăn:
Không ăn hoc ung trong vòng 3 gitrước khi ng.
Tránh ăn quá nhiu hoc nm sau khi ăn.
Tránh thc ăn chiên và quá nhiu m.
Tránh trà, cà phê, chocolate, bc hà và soda (vì nhng loi này làm tăng trào ngược).
Tránh mi cht có cha caffein.
Tránh rượu, đặc bit là bui ti.
Tránh gia v, các chế phm tcà chua.
Thay đổi li sng:
Đầu giường cao 10 – 15 cm.
Tránh mc đồ quá cht.
Ngng hút thuc lá

Comments

comments