Polyp mũi

1. ĐỊNH NGHĨA
– Polyp mũi là tn thương giu do thoái hoái cc bca niêm mc mũi hay xoang mà chyếu là tchc đệm.
– Polyp m
ũi là bnh rt thường gp, có thể đơn thun hc mũi, có thể ở các xoang hay cả ở mũi và xoang.

2. NGUYÊN NHÂN
Do viêm mũi xoang mn tính.
Do viêm mũi xoang dị ứng.
Do ri lon vn mch, ri lon ni tiết hay do cơ địa to nên.

3. CHN ĐOÁN
3.1. Ch
n đoán xác định
3.1.1. Lâm sàng
Triu chng cơ năng:
+ Ngt tc mũi thường xuyên.
+ Xì mũi hoc kht khc mnhày hay mủ đặc thường xuyên.
+ Đau nhc vùng mt.
+ Mt ngi hoc gim ngi.
Triu chng thc th: soi mũi thy:
+ Khi u mm, nhn bóng, mng, màu hng nht.
+ Tùy theo kích thước ca polyp mũi, chia làm 4 độ:
Độ I: Polyp khu trú gn trong phc hp lngách.
Độ II: Polyp phát trin ra ngách gia nhưng chưa vượt quá btdo ca cun gia.
Độ III: Polyp vượt quá btdo ca cun gia đến lưng cun dưới.
Độ IV: Polyp che kín toàn bhc mũi, ra tn ca mũi sau.

3.1.2. Cn lâm sàng
Phim X quang thông thường (Blondeau, Hirtz) cho hình nh không rõ:
+ Hình mờ đều hoc không đều các xoang và hc mũi.
+ Hình nh polyp trong xoang.
Phim CT Scan: cho hình nh:
+ Hình nh polyp mũi xoang kèm mcác xoang, có thmờ đều hoc không đều
+ Các cu trúc gii phu bt thường như: vo lch vách ngăn, bóng hơi cun gia, cun gia đảo chiu,…
MRI:
Cho phép phân bi
t polyp vi các tn thương do tc lthông mũi xoang (dày niêm mc, dch trong xoang).
3.1.3. Kết qumô bnh hc
Giúp chn đoán xác định polyp mũi.

3.2. Chn đoán phân bit
Vi bnh lý u mũi xoang:
+ Khi u thường không nhn, mt độ không đều, bmt sùi, loét, dchy máu.
+ Ngt mũi, chy mũi, gim ngi, thường mt bên.
+ Hay xì ra máu mũi.
+ Hay gp người ln tui.
+ Kết qumô bnh hc cho kết qutn thương u.

4. ĐIU TR
4.1. Nguyên tc điu tr

Nghngơi, phòng tránh các tác nhân, nguyên nhân gây viêm mũi xoang.
Đảm bo dn lưu tt mũi xoang, chng phù nniêm mc.
Kết hp điu trti chvà toàn thân.

4.2. Phác đồ điu tr
Điu trni khoa.
Điu trngoi khoa.

4.3. Điu trcth
4.3.1. Điu trn
i khoa
Chỉ định: khi khi polyp độ I, II.
Điu trtoàn thân:
+ Thuc kháng sinh khi có viêm mũi xoang kèm theo.
+ Thuc corticosteroid đường ung.
Điu trti ch:
+ Dùng thuc co mch.
+ Ra mũi bng nước muii sinh lý.
+ Thuc corticosteroid dng xt, dùng kéo dài.

4.3.2. Điu trphu thut
Chỉ định:
+ Khi khi polyp độ I, II điu trni khoa không đỡ.
+ Khi khi polyp độ III, IV.
Các phu thut ni soi mũi xoang gm:
+ Phu thut ni soi chc năng mũi xoang ti thiu.
+ Phu thut ni soi mũi xoang msàng – hàm.
+ Phu thut ni soi mũi xoang msàng – hàm – trán – bướm.
Chăm sóc và điu trsau m:
+ Điu trtoàn thân:
Thuc kháng sinh: thường t1 đến 2 tun.
Thuc corticosteroid đường ung.
Chế độ dinh dưỡng hp lý, nâng cao thtrng.
+ Điu trti ch:
Rút merocel mũi sau 24 gi.
Dùng thuc co mch.
Ra mũi bng nước muii sinh lý.
Làm thuc mũi, ra mũi xoang.
Thuc corticosteroid dng xt kéo dài.

5. TIÊN LƯỢNG VÀ BIN CHNG

5.1. Tiên lượng
– Bnh polyp mũi do nhiu nguyên nhân, điu trthường dài ngày nên để có kết quả tt đòi hi bnh nhân phi tuân thủ điu trtheo hướng dn ca bác s.

5.2. Biến chng
Biến chng đường hô hp:
Viêm tai gia
Viêm thanh qun
Viêm giãn khí phế qun

6. PHÒNG BNH
Nghngơi, phòng tránh các tác nhân, nguyên nhân gây viêm mũi xoang.
Vsinh môi trường nơi , nơi làm vic.
Không hút thuc lá, thuc lào, hn chế rượu bia.
Thường xuyên rèn luyn sc kho, nâng cao thlc.

Comments

comments

BÌNH LUẬN

Bình luận của bạn
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây

Website này sử dụng Akismet để hạn chế spam. Tìm hiểu bình luận của bạn được duyệt như thế nào.