Nhiễm trùng khoang cổ sâu

1. GII PHU KHOANG CSÂU
– Xương móng là cu trúc quan trng gii hn slan rng ca nhim trùng vùng cổ và là mc gii phu trong phu thut áp xe csâu. Do đó, da vào sliên quan vi xương móng chia khoang csâu thành ba nhóm:
1.1. Khoang mrng theo chiu dài ca c: nhng khoang csâu dc theo chiu dài ca vùng cbao gm khoang sau hu, khoang “nguy him”, khoang trước sng và khoang mch máu thanh mc.
1.2. Khoang trên xương móng: nhng khoang này nm trên xương móng bao gm khoang dưới hàm, khoang quanh hu, khoang quanh amidan, khoang cơ cn, khoang thái dương và khoang mang tai.
1.3. Khoang dưới xương móng: chcó mt khoang nm dưới xương móng là khoang trước thanh mc.

2. NGUYÊN NHÂN
Nhim trùng khoang csâu có thbt ngun tnhiu nguyên nhân: Slan rng ca nhim trùng có thtkhoang ming, mt, hoc khoang cnông đến khoang csâu qua hthng bch huyết: nhim trùng amidan, hu; áp xe hoc nhim trùng răng; phu thut vùng ming; tc nghn hoc nhim trùng tuyến mang tai; bt thường khe mang; nang giáp lưỡi; viêm tuyến giáp.
Bnh ca hch lympho có thto mvà to áp xe ti ch: viêm hch vùng c; u vùng choi tvà to m.
Snhim trùng có thlan rng tcác khoang khác vào khoang csâu qua sự thông ni; viêm xương chũm vi viêm đỉnh xương đá, áp xe thBezold.
Chn thương: chn thương khoang ming, hu, vùng c, dvt đường ăn.
Bnh nhân suy gim min dch tăng nguy cơ nhim trùng khoang csâu.
Mt strường hp không rõ nguyên nhân.

3. VI SINH
Nhim trùng khoang csâu được gây ra cùng lúc bi nhiu tác nhân gây bnh.
Vi khun hiếu khí, ái khí: H. influenza, S. pneumonia, Klebsiella, Neisseria,
Borrelia vincentii
Vi khun kkhí: Peptostreptococcus, Fusobacterium, Bacteroides
Trc khun gram (-) thường gp người ln tui, đái tháo đường, suy yếu hoc suy gim min dch.

4. CHN ĐOÁN
4.1. Lâm sàng
Hi chng nhim trùng: st, mch nhanh, thnhanh, bch cu > 11.000/mm3, chyếu là Neutrophil.
Biu hin ti ch: csưng, nóng, đỏ, đau, mt lc cc thanh qun ct sng, chc hút ra m.
Biu hin hô hp: khó thdo phù nhp ng hng hay do đọng đàm nht, khó nut và khó khc nh. Khó thstăng khi nm nga.
4.2. Hình nh hc
Vic chn đoán nhim trùng khoang csâu có thkhó khăn nếu chda vào bnh svà khám lâm sàng. Hình nh hc có thgiúp cho vic chn đoán xác định và chđoán phân bit gia viêm mô tế bào và áp xe.
Xquang cthng, nghiêng: có thgiúp phát hin nhim trùng khoang sau hu, khoang trước sng.
Siêu âm: có thgiúp ích trong các trường hp hướng dn chc hút áp xe.
CT scan có tiêm thuc cn quang, MRI: giúp xác định chn đoán, phân bit vi viêm mô tế bào, hướng dn trong phu thut rch dn lưu áp xe.

5. ĐIU TR
5.1. Bo đảm đường th

Nếu bnh nhân có khó thkhò khè do tc nghn đường hô hp trên: đặt ni khí qun hay mkhí qun.
Trong các trường hp khó có thể đặt ni khí qun dưới hướng dn ca ng soi mm.
Mkhí qun: bnh nhân tnh, gây tê ti ch. Trong các trường hp áp xe Ludwig, cn phi mkhí qun chủ động, nhanh chóng.
Soi thanh qun trc tiếp: có thlàm váp xe, gây viêm phi
5.2. Kháng sinh tĩnh mch
Lâm sàng không ci thin sau 24 – 48 giờ điu trni khoa, nên cho làm li hình nh hc và tiến hành phu thut rch dn lưu.
Nhiu trường hp áp xe csâu có ththuyên gim chvi điu trni khoa.
Kháng sinh: phrng, sdng đường tĩnh mch và liu cao.
Nhóm kháng sinh thường sdng trên lâm sàng: Cephalosporin thế hIII kết hp vi Metronidazole.

Kháng sinh Hàm lượng Liu dùng
Metronidazole phi hp vi:
Ceftriaxone ho
c
Ceftazidim ho
c
Cefotaxim
0,5g/chai
1g/l

1g/l
1g/l
1 chai x 2 – 3 ln/ngày
1 – 2 l
x 1 ln/ngày hoc 100 mg/kg/ngày,
t
i đa 4 g/ngày
1 l
x 3 ln/ngày hoc 2 lx 2 ln/ngày,
tr
ường hp nng 2 lx 3 ln/ngày, ti đa 9
g/ngày.
1 l
x 3 ln/ngày, trường hp nhim trùng
n
ng 2 lx 3 ln/ngày, ti đa 12 g/ngày

Da vào đáp ng lâm sàng (st, sưng, tình trng m, tng trng…) và kháng sinh đồ để điu chnh loi kháng sinh, liu dùng và thi gian sdng thích hp.
5.3. Phu thut dn lưu
Vtrí rch dn lưu phthuc vào vtrí áp xe và mi liên quan vi các cu trúc khác vùng c, có thể đường rch trong ming hoc đường rch dn lưu ra ngoài.
Vic chc hút áp xe dưới hướng dn ca siêu âm hoc CT scan được sdng trong các trường hp áp xe nh, đơn độc, không lan qua các khoang khác nhau trong khoang csâu. Kthut này giúp tránh các thao tác trên các cu trúc sinh tn quan trng vùng c.

6. BIN CHNG
Tc nghn đường th, ngt th.
Váp xe, viêm phi nng, áp xe phi, viêm mmàng phi.
Biến chng mch máu: thuyên tc tĩnh mch cnh, vỡ động mch cnh.
Viêm trung tht, áp xe trung tht.
Nhim trùng csâu tái phát.

7. THEO DÕI – CHĂM SÓC
Công thc máu, Xquang phi mi 24 gi.
Sinh hiu, đường huyết.
Tình trng vết m.
Chăm sóc: Thay băng 2 – 3 ln/ngày, ct lc mô hoi t(nếu có) hoc đặt hệ thng dn lưu tưới ra liên tc bng Betadine pha loãng (tl1/4 hoc 1/5) hoc oxy già pha loãng (tl1/4 hoc 1/5).

8. TIÊN LƯỢNG
Tùy thuc vào vtrí, kích thước, mc độ lan tràn ra xung quanh ca abscess, tính cht cũng như nguyên nhân gây ra áp xe.
Tùy thuc vào sc đề kháng ca người bnh và có mc các bnh ni khoa phi hp không như: đái tháo đường,…

Comments

comments

Chia sẻ
Bài trướcVỡ xương đá
Bài tiếp theoUng thư tuyến giáp

BÌNH LUẬN

Bình luận của bạn
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây

Website này sử dụng Akismet để hạn chế spam. Tìm hiểu bình luận của bạn được duyệt như thế nào.