Khối u vùng cổ

1. ĐẠI CƯƠNG
– Khi u vùng clà mt biu hin ca nhiu nguyên nhân và gp nhiu độ tui khác nhau. Khi u vùng ccó thlà mt triu chng hay là mt bnh lý ti ch. Do đó, cn nm rõ gii phu vùng cvà các bnh lý thường gp vùng cổ để chn đoán đúng nguyên nhân gây ra khi u vùng c.

2. NGUYÊN NHÂN

(K)
B
m sinh
(I)
Nhi
m trùng hoc
bi
ến chng
(T)
Độc t
hoc chn
th
ương
(E)
N
i tiết
(N)
Kh
i u
(S)
B
nh h
thng
– Nang khe
mang.
– U nang
m
ch bch
huy
ết.
– U quái và
u nang bì.
– Nang giáp
l
ưỡi.
– Thoát v

thanh qun
ra ngoài.
– Viêm hch bch
huy
ết do vi khun
ho
c siêu vi.
– Lao.
– Lao không
đin
hình.
– B
nh nhim trùng
do mèo cào.
– B
nh giang mai.
– Nang bã
đậu.
– Nhi
m trùng hoc
áp xe c
sâu.
Hematoma
(t
máu)
– Nang
giáp.
– Phì
đại
tuy
ến giáp.
– Mô giáp
l
c ch.
– Nang
tuy
ến cn
giáp
– U ác tính ti
ch
hoc di
c
ăn.
– U tuy
ến
giáp.
– Lymphoma.
– U m
ch
máu.
– U tuy
ến
n
ước bt.
– U th
n kinh.
– U m
.
– Bnh u
h
t.
– B
nh
Kawasaki.
– U nhái.

 

3. CHN ĐOÁN
3.1. Ch
n đoán xác định
Da vào bnh s, lâm sàng, cn lâm sàng để xác định chính xác bnh lý ca khi u vùng c.
3.1.1. Đánh giá lâm sàng
Đặc đim ca khi u vùng c: khi phát, vtrí, thi gian mc bnh, stiến trin, và triu chng đau.
Các yếu thtr:
+ Nhim trùng đường hô hp trên gn đây, viêm xoang, viêm tai gia, hoc nhim trùng đầu ckhác.
+ Tiếp xúc vi mèo, chn thương gn đây.
+ Đi du lch, tiếp xúc vi ngun lao.
+ Suy gim min dch (HIV, tiu đường không kim soát, dùng corticosteroid kéo dài,…).
+ Tui: thường nhim trùng trnh, người ln có nguy cơ ác tính.
+ Nguy cơ ác tính (tn thương da, gia đình bung thư, nghin thuc hay nghin rượu, xtr,..)
Các triu chng liên quan: st, chy mũi sau, chy máu mũi, đau hng, đau tai, st cân, nut khó, mt mi và khàn tiếng.
3.1.2. Triu chng thc th
Đặc đim ca khi u c: kích thước (hch quá phát sinh lý thường hiếm khi ln hơn 2 cm), vtrí khi u, mt độ, di động ca khi u c.

3.1.3. Cn lâm sàng
3.1.3.1. CT Scan/ MRI c

Sgiúp phân bit rõ áp xe, các khi u, tn thương mch máu, hematomas, hoc các bt thường bm sinh.
3.1.3.2. Siêu âm
Xác định các khi u là nang, nếu kết hp vi Doppler có thxác định các tn thương mch máu.
3.1.3.3. FNA (Fine Needle Aspiration)
Hút dch để cy hoc hút tế bào làn gii phu bnh nếu nghi ngác tính (khi u chc, ln hơn 2 cm, không mm, u không cân xng) kết hp vi không thy vtrí nguyên phát.
3.1.3.4. Sinh thiết
Chỉ định cho nhng mô bch huyết xut hin kéo dài hoc nghi ngác tính cao (FNA).
3.1.3.5. Chp mch máu xóa nn (DSA)
Nếu nghi ngtn thương mch máu.
3.1.3.6. Ni soi
Ni soi hng, thanh khí qun và thc qun bng ng cng hoc ng mm có thể đánh giá vtrí nguyên phát cho các u ác tính hoc xác định được tn thương.
3.1.3.7. Xét nghim chuyên bit
Thc hin các xét nghim chuyên bit để tìm nguyên nhân: công thc máu và sinh hóa máu, HIV, monospot, phn ng lao, cy đàm…

3.2. Chn đoán phân bit
Phân bit các nguyên nhân theo “KITTENS”.

3.2.1. Bt thường bm sinh
Các bt thường khe mang:
Sinh bnh hc: sbiến đổi ca khe mang trong quá trình phát trin phôi thai dn đến hình thành các nang, các xoang, hoc dò khe mang.
Triu chng lâm sàng: khi u vùng ctrước (trước cơ ức đòn chũm, nm sâu hơn lp cơ bám da c); có thsờ được dưới da.
Chn đoán: CT Scan có cn quang, ni soi hng thanh qun để tìm ldò bên trong.
Mô bnh hc: được lót bi biu mô lát tng.
Vùng cbên:
3.2.1.1. Nang khe mang s
1
Triu chng: thường xut hin mt nang trước tai (typ I) hoc góc hàm, hoc vùng dưới hàm (typ II).
Phân loi:
+ Typ I: chcó ngoi bì, ging ng tai ngoài, đin hình bt đầu trước tai, đi bên và trên dây VII, song song vi ng tai ngoài và kết thúc bng mt túi cùng gn lp trung bì màng nhĩ.
+ Typ II: phbiến hơn; gm ngoi bì và trung bì; xut hin gn góc hàm, đi qua phía ngoài hoc gn dây VII, có thkết thúc gn hoc vào ng tai ngoài.
Điu tr: phu thut ly toàn bnang và đường dò sau khi điu trhết nhim trùng, có thct thùy nông tuyến mang tai, tránh ct ngang đường dò và dn lưu.
Nguy cơ: tn thương dây VII.
3.2.1.2. Nang khe mang s2
Đây là trường hp bt thường nang khe mang phbiến nht chiếm 95%.
Triu chng: hin din nang dc theo btrước cơ ức đòn chũm.
Đường dò: ldò ra ngoài vùng ctrước phía dưới dc theo bao cnh → đi qua gia động mch cnh trong và động mch cnh ngoài → đi phía trên (phía ngoài) dây thn kinh hthit và dây thit hu lmvào trong cơ siết hng gia hoc hố amidan.
Điu tr: phu thut ly toàn bnang và đường dò sau khi điu trhết nhim trùng, tránh ct ngang đường dò và dn lưu.
3.2.1.3. Nang khe mang s3
Triu chng: nang phía trước cphía dưới.
Đường dò: lmra ngoài vùng trước cphía dưới phía trên dây X và động mch cnh chung trên dây hthit dây thit hu xuyên qua màng giáp nhn dò vào trong phía trên xoang lê.
Điu tr: phu thut ly toàn bnang và đường dò sau khi điu trhết nhim trùng, tránh ct ngang đường dò và dn lưu.
vùng gia c:
3.2.1.4. Nang giáp l
ưỡi
Sinh bnh hc: thoái trin không hoàn toàn ng giáp lưỡi.
Triu chng: khi u nm gia cvi cu trúc là nang và chc, di động lên cùng vi lưỡi khi nut (tiếp xúc vi xương móng), khi u đin hình nm phía dưới xương móng và phía trên tuyến giáp, có thcó dãy si, nut khó, cm giác vướng, có cc trong hng.
Mô hc: được lót bi biu mô lát tng và biu mô hô hp.
Biến chng: hiếm khi thoái hóa ác tính, nhim trùng thphát.
Điu tr: phu thut phương pháp Sistrunk (phu thut ly nang và các dãy xơ vào đáy lưỡi và phn gia ca xương móng, tltái phát 3%).
3.2.1.5. U nang bch huyết
Sinh bnh hc: phát trin bt thường hoc tc nghn hbch huyết vùng cnh nguyên phát dn đến phát trin bt thường.
Triu chng: khi u vùng ccăng, nhiu thùy, không đau và mm (thường nm tam giác csau); xut hin trsơ sinh; có thgây ra ngáy, nut khó, ccng, chng xanh tím hoc sưng tuyến mang tai.
Chn đoán: CT Scan hoc MRI vùng c.
Biến chng: nhim trùng, gây chèn ép hô hp hoc nut khó, biến dng mt.
Điu tr: phu thut ct nang bch huyết không làm tn thương cu trúc quan trng, khó khăn cho vic phu thut khi tn thương không theo lp gii phu, tltái phát cao.
3.2.1.6. Nang tuyến c
Sinh bnh hc: phn sót li ca túi mang hng thba gia góc hàm và cgia.
Triu chng: khi u vùng gia c, phía dưới.
Chn đoán: sinh thiết, ion Ca++ (ri lon tuyến cn giáp, hi chng DiGeorge), CT Scan/ MRI.
Điu tr: phu thut (có thmngc).
3.2.1.7. Nang bì và u quái
Sinh bnh hc: xut phát ttế bào mm phôi thai.
Phân loi:
+ U quái: bao gm tt cba lp tế bào mm.
+ Nang bì: bao gm ngoi bì và trung bì, đây là loi phbiến.
+ Teratomoma: phân bit vi các cu trúc cơ quan.
+ Epignathi: phân bit vi các phn ca cơ th.
Triu chng: khi u mm vùng gia c, có thliên quan vi các búi tóc.
Chn đoán: sinh thiết.
Biến chng: hiếm khi thoái hóa ác tính.
Điu tr: phu thut.
3.2.1.8. Chng cng cbm sinh
Sinh bnh hc: chn thương trong tcung hoc trong lúc sinh gây tn thương cơ, tụ máu, và to ra u xơ (đin hình là cơ ức đòn chũm).
Triu chng: đầu và cnghiêng vmt bên, bên bnh, cm lch vphía bên lành, khi u dày, chc được xác định cơ ức đòn chũm (có thmm).
Chn đoán: tin svà khám lâm sàng.
Điu tr: vt lý trliu và theo dõi.

3.2.2. Các khi u vùng cdo nhim trùng
3.2.2.1. Viêm hch cdo vi khu
n
Tác nhân: phbiến nht là Streptococci nhóm A S. aureus.
Sinh bnh hc: sdi trú và tp trung ca tế bào lymphocyte, plasma cell, monocyte, và histiocyte làm gim tình trng nhim trùng dn đến các hch to hơn và mm.
Triu chng: xut hin cp tính khi u vùng c, di động, mm liên quan đến các triu chng toàn thân (mt mi, st), bt đầu xut hin nhng hch đơn ltrước khi biu hin nhiu hch.
Chn đoán: khám lâm sàng, chc hút, cy và FNA.
Biến chng: viêm mô tế bào, thuyên tc tĩnh mch cnh trong, viêm trung tht, nhim trùng huyết.
Điu tr: kháng sinh, nếu có áp xe thì rch dn lưu.
3.2.2.2. Viêm hch cdo siêu vi
Đây là nguyên nhân phbiếm ca viêm hch.
Bnh hc: hu hết do Epstein Barr, cytomegalovirus, herpes simplex virus, adenovirus, entrovirus, rosecola, rubella và HIV.
Triu chng: ging viêm hch do vi khun, nhưng thường st ít hơn và hch không đau, nhóm hch phía dưới (thường hch dưới hàm và dưới cm).
3.2.2.3. Bnh mèo cào
Tác nhân: vi khun Bartonella henselae, có thxy ra 2 tun sau khi bmèo cn hoc bcào.
Triu chng: xut hin đầu tiên là nhng tn thương nt sn da, hch c, mm (sau đó trnên đau và kéo dài vài tháng), st nhvà mt mi, tn thương mưng mcó khuynh hướng loét.
Chn đoán: cy (nhum Warthin Starry), test kháng nguyên kết hp tin sử tiếp xúc vi mèo.
Mô bnh hc: nhum Warthin – Starry cho kết quvi khun bacillus gram âm trong ni bào, vùng trung tâm hoi tử được bao quanh bi các tế bào lymphocyte.
Hi chng tuyến- mt ca Parlnaud (Parinaud’s oculoglandular syndrome): viêm kết mc mt mt bên và ni hch trước tai cùng bên.
Điu tr: theo dõi và điu trnâng tng trng (bnh tgii hn) và kèm vi kháng sinh, tránh rch và dn lưu để ngăn nga hình thành khoang dưới da..
3.2.2.4. Lao không đin hình
Tác nhân: Mycobacterium avium, Mscrofulaceum, M.intracellulare. M.tuberculosis thì ít độc hơn nhưng đáp ng thuc kháng lao kém hơn.
Nguy cơ: trem, người suy gim min dch, tin sử đi du lch, tin sphu thut như là mt đường xâm nhp.
Triu chng: hch cmt bên (dính sát vào da), loét lp sng (thường biu hin ở đầu c).
Chn đoán: thử đàm tìm BK, cy trong 2- 4 tun cho kết qu, phn ng lao.
Điu tr: điu trkháng sinh, có thbóc hch khi điu trni khoa n định (tránh rch và dn lưu).
3.2.2.5. Các nguyên nhân khác ca viêm hch
Lao phi
Giang mai.
Toxoplasmosis:
toxoplasma gondii.
Viêm hch không đặc hi
u: viêm hch phn ng thphát sau viêm mũi hng, có thxy ra bt knhim trùng nào ở đầu c; điu tr: kháng sinh phrng và theo dõi.

3.2.3. Chn thương
– Khi u vùng cdo chn thương thường có đặc đim vtin svà du hiu lâm sàng. Có thdu hiu tmáu không còn nhưng có thcòn khi u mm do xơ si.
– Gi
u do phình mch hoc dò động tĩnh mch ca mch máu chính cthì rt hiếm. Có thtn thương không được phát hin lúc mi chn thương và sau đó phát hin khi u vùng ccố định, mm và đập theo nhp mch, có thnghe có âm thi.

3.2.4. Nguyên nhân do u
3.2.4.1. U lành
U m, u mch máu, u thn kinh, u si là nhng khi u lành tính có thxy ra c.
H
u hết các khi u này có đặc đim là tiến trin chm và ít xâm ln. Các khi u này được phu thut.
3.2.4.2. U ác tính
U ác tính thường xy ra người ln, có thlà u nguyên phát hoc di căn cđường hô hp, tiêu hóa hoc di căn xa. Các khi u được chn đoán qua sinh thiết.

3.2.5. Các khi u vùng cdo nguyên nhân khác
3.2.5.1. B
nh Kawasaki
Bnh hc: sinh bnh hc chưa rõ ràng, do viêm mch máu cp tính ca nhiu hthng cơ quan trem.
Giai đon và triu chng:
+ Cp tính: st cao, hch c, viêm kết mc mt, môi khô và đỏ, phát ban da, bong da, “lưỡi hình dâu tây”, sung huyết niêm mc hng ming, viêm màng bồ đào.
+ Bán cp: gim st, kích thích hơn và biếng ăn hơn, tăng tiu cu, tróc da đầu ngón, tróc da quanh hu môn, phình mch vành.
+ Mn tính: phình mch lan ta.
Chn đoán: da vào lâm sàng và khám lâm sàng (phi trên 5 du hiu sau: st trên 5 ngày, hng ban đỏ ở da, viêm kết mc hai bên, thay đổi hng ming, thay đổi ở đầu chi (đỏ, phù, xơ cng và tróc da) và hch c; siêu âm tim và đo ECG.
Biến chng: 20 -25% liên quan đến phình mch vành (suy tim cp), viêm mch máu.
Điu tr: cho nhp vin và điu trgamma globulin liu cao, kèm vi hst, aspirin hoc dipyridamole.
3.2.5.2. U nhái
U nhái có thlan vào mô cvà biu hin ra khi u c.
3.2.5.3. Thoát vthanh qun ra ngoài
Túi thoát vthanh qun chui qua màng giáp móng biu hin ra ngoài như mt khi u vùng c.
Bnh hc: sgiãn nbm sinh hoc mc phi ca túi thanh qun tvic gia tăng áp lc trong thanh môn.
Triu chng: biu hin khi u cbên, kích thước gia tăng khi tăng áp lc trong thanh qun.
Chn đoán: khám, soi mũi hng thanh qun bng ng soi mm, ni soi, CT Scan vùng c.
Biến chng: nhim trùng thphát, khnăng hóa ác tính, tc nghn đường hô hp.
Điu tr: khâu ctúi, ct túi thoát vqua ni soi hoc mh.

3.2.6. Hch cổ ở nhng bnh nhân nhim HIV
Đại cương:
+ Quá phát nang bch huyết tphát là nguyên nhân phbiến gây ra hch cổ ở nhưng bnh nhân nhim HIV.
+ Nguy cơ cao mc bnh lymphoma, lao, carcinoma, vi khun lao không đin hình.
+ Sinh thiết nếu nghi ng(điu trkháng sinh tht bi, hch ln, hch trung tht, FNA nghi ng, tn thương không đối xng).
Hch nhiu nơi trên cơ th(persistent generalized lymphadenopathy):
+ Bnh hc: hch tphát có thdo nh thưởng trc tiếp ca HIV.
+ Triu chng: hch không kèm theo triu chng đin hình.
+ Chn đoán: da vào tin s, khám lâm sàng, nguyên nhân u và nhim trùng phi được loi tr, có hai hoc hơn nhiu vtrí hch và kéo dài hơn 3 tháng.
+ Mô bnh hc: quá phát nang, nhiu nang nh, tăng lympho không nang.
+ Điu tr: theo dõi..

4. PHÁC ĐỒ ĐIU TR
Tùy theo nguyên nhân sđiu trcth.

Comments

comments

Chia sẻ
Bài trướcRối loạn giọng
Bài tiếp theoUng thư lưỡi

BÌNH LUẬN

Bình luận của bạn
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây

Website này sử dụng Akismet để hạn chế spam. Tìm hiểu bình luận của bạn được duyệt như thế nào.