Hội chứng đau nhức sọ mặt

1. ĐỊNH NGHĨA
– Hi chng đau nhc smt là nhóm các bnh lý gây ra đau nhc vùng s, đáy svà vùng mt.
2. NGUYÊN NHÂN
– Do phân bdây thn kinh cm giác sphân ra hai vùng: Dây V (tam thoa) cm giác các xoang mt, vùng mt, da đầu, đáy s. Dây IX, X chi phi cm giác cho vùng hng và tai. Đau nhc smt do rt nhiu nguyên nhân gây ra.
– Đau dây V (nevralgie facial) thường gp hơn dây IX-X.
– Các nguyên nhân viêm, nhi
m trùng, khi u: các tn thương trong trung ương-sọ não hay các dây thn kinh ngoi biên: vmch máu, các khi u trong ni s-não màng não vùng hành não (hi chng Wallenberg) cu não, vùng tuyến yên, vùng đỉnh xương đá (hi chng Willis, Gradenigo), các bnh lý cholesteatome, chordome, meningiome, kyste epidermoide, viêm xương, tc mch máu, phình mch cnh, viêm động mch màng não mn tính (hi chng Raeder), khi u hu nhãn cu-sau mt (hi chng Tolosa-Hunt), viêm tc tĩnh mch xoang hang (hi chng đỉnh xương đá), khi u vòm mũi hng, hc mt-nguyên phát, thphát (hi chng khe bướm), các nguyên nhân gây tăng áp lc ni s.
– M
t snguyên nhân thường gp: trong tai mũi hng (viêm các hc xoang mt hi chng Migraines), chuyên khoa mt (nhim trùng mt), các nguyên nhân do răng hàm mt (sâu răng, nha chu viêm, khi u,..). ri lon vn mch vùng mt, đau đầu do huyết áp, do thay đổi thói quen sinh hot làm vic.

3. CHN ĐOÁN
3.1. Ch
n đoán xác định

3.1.1. Lâm sàng
– Khai thác tin scác cơn đau, chú ý đến vtrí, tính cht đau, hoàn cnh xut hin, mc độ, tiến trin và thoái trin.
– Th
ăm khám toàn din, hthng vùng tai mũi hng, mt, răng hàm mt.
– Th
ăm khám thn kinh trung ương và thn kinh các dây s.
– Th
ăm khám vùng c(hch, tuyến nước bt, giáp cn giáp)
– Th
ăm khám toàn thân huyết áp, gan thn, các tuyến ni tiết…

3.1.2. Cn lâm sàng
– Các xét nghim tìm nguyên nhân gây đau trong tai mũi hng, mt, răng hàm mt, snão: Các xét nghim cơ bn, đo đin cơ, đin não, soi đáy mt, chp CT, MRI.

3.2. Chn đoán phân bit
– Quan trng là tìm nguyên nhân gây đau tcác bnh lý thc th: Tai mũi hng, mt, răng hàm mt, snão… và các ri lon thn kinh thc vt, vn mch đơn thun.

4. ĐIU TR
4.1. Nguyên tc điu tr

– Điu trni khoa ct cơn đau kết hp điu trnguyên nhân gây đau.
4.2. Sơ đồ/phác đồ điu tr
– Điu trni khoa gim ct cơn đau (carbazepine-Tegretol, Di-Hydan) hoc nhóm clonazepam (Rivotril).
– Điu trngoi khoa vthn kinh khi tht bi vi ni khoa: Đốt nhit bao myelin các nhánh cm giác đau dây V.
– Điu trcác nguyên nhân gây đau ttai mũi hng, mt, răng hàm mt, snão.
4.3. Điu trcth(ni khoa, ngoi khoa)
– Ni khoa ct cơn đau: Tegretol (100mg/ ngày).
– Đốt nhit bao myelin dây V cm giác (lbu dc- đường vào Hartel), đốt nhit và gii phóng bao hch Gasser.
– Điu trcác nguyên nhân gây đau nếu có như viêm nhim trùng, khi u trong ni s, mt, răng hàm mt, tai mũi hng.

5. TIÊN LƯỢNG VÀ BIN CHNG
Phthuc vào các nguyên nhân gây đau.
Sdng thuc ni khoa phi theo dõi tình trng gim tế bào máu.

6. PHÒNG BNH
– Điu trtrit để các nguyên nhân ni khoa hay ngoi khoa thuc các chuyên khoa gây đau vùng đầu mt c.

Comments

comments

Chia sẻ
Bài trướcUng thư thanh quản
Bài tiếp theoViêm mũi xoang cấp

BÌNH LUẬN

Bình luận của bạn
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây

Website này sử dụng Akismet để hạn chế spam. Tìm hiểu bình luận của bạn được duyệt như thế nào.