Dị vật đường ăn

1. ĐỊNH NGHĨA
Dvt đường ăn là nhng vt mc li trên đường ăn thng ti tâm v.
Là cp cu thường gp trong cp cu tai mũi hng nước ta.
Gp người ln nhiu hơn trem, nam nhiu hơn n. Các loi dvt hu cơ và có hình thái sc nhn như; xương cá, gà, vt… dgây viêm nhim và biến chng hơn dvt vô cơ, hình thái tròn tù như: đồng xu, ht vi…
Nếu phát hin sm thì xtrí đơn gin, ít tn kém. Khi phát hin mun điu trị phc tp và tn kém, thm chí có thnguy him đến tính mng bnh nhân.

2. NGUYÊN NHÂN
Ăn ung vi vàng.
Va ăn va nói chuyn, cười đùa.
Ung rượu say ri ăn thc ăn ln xương.
Do người già không đủ răng, nhai không k.
Hp thc qun do bnh lý như so hp thc qun, u thc qun…
Bnh lý tâm thn hoc do cý.

3. CHN ĐOÁN
3.1. Ch
n đoán xác định
3.1.1. Lâm sàng
* Dvt thc qun chia làm hai giai đon:
– Giai đon đầu: Các triu chng xut hin ngay sau bhóc, bnh nhân thường mô tả đang ăn đột nhiên thy nut đau, nut vướng vùng c. Bnh nhân phi bdba ăn, không ăn ung tiếp được na.
+ B
nh nhân thường làm các động tác có hi như: thò tay vào móc hng, cnut miếng thc ăn khác để dvt trôi đi, hoc dùng que đũa chc vào hng. Điu này rt nguy him vì rt dthng niêm mc hng.
+ Nu
t đau ngày càng tăng, nut nước bt rt đau, sau đó không nut cũng đau.
+ T
ăng tiết nước bt.
– Giai đon viêm nhim: Triu chng viêm nhim xut hin sm hay mun tùy bn cht dvt, thường sau 24- 48gi.
     Toàn thân:
St.
Hi chng nhim trùng rõ: môi khô, lưỡi bn, hơi thhôi. Mt hc hác, mt nước do không ăn ung được gì.
     Cơ năng:
Nut đau, không ăn ung được.
Đau vùng c, quay cổ đau.
Tăng tiết đờm dãi.
     Khám thc th:
Vùng c:
+ Máng cnh mt bên dày, sưng phng, thường là bên trái.
+ Da cổ đỏ.
+ n vùng trước cơ ức đòn chũm bnh nhân đau.
+ Tiếng lc cc thanh qun ct sng mt.
+ Có thtràn khí dưới da.
Khám hng và soi thanh qun gián tiếp: thy nước bt ứ đọng nhiu ming
và xoang lê hai bên.
3.1.2. Cn lâm sàng
X.quang cnghiêng:
+ Có ththy dvt nếu dvt cn quang.
+ Mt chiu cong sinh lý ct sng c.
+ Dày phn mm trước ct sng c.
+ Giai đon mun hơn có ththy hình mc nước mc hơi ca áp xe.
Xét nghim máu: bch cu tăng cao.
3.2. Chn đoán phân bit
Hóc gi: Bnh nhân có cm giác nut đau, nut vướng nhưng không st, văn ung bình thường, chp phim không thy hình nh dvt, cũng không thy hình nh dày phn mm trước ct sng c.
Dvt đã trôi đi: Thc cht bnh nhân có hóc xương nhưng xương đã trôi đi, để li vết loét nên bnh nhân ăn ung cm thy đau. Vết loét có thtlành nhưng có khi nhim trùng to thành viêm ty hoc áp xe, chp phim không thy hình nh dvt nhưng có ththy hình nh dày phn mm trước ct sng choc áp xe.
Khi u thc qun: Cm giác chyếu là nut vướng, nut nghn không có st nhưng thtrng gy sút.

4. ĐIU TR
4.1. Nguyên tc điu tr
Bnh nhân đến sm, chưa có biến chng: Tiến hành ni soi gp dvt cp cu để ngăn chn biến chng.
Khi có biến chng phi xtrí tùy theo tng loi biến chng.
4.2. Điu trcth(ni khoa, ngoi khoa)
Giai đon đầu:
Ni soi thc qun gp dvt.
Chng nhim trùng bng kháng sinh, chng viêm.
Theo dõi biến chng.
Giai đon biến chng:
Viêm ty hoc áp xe thành thc qun.
+ Ni soi thc qun gp dvt đồng thi hút mủ ổ viêm trong lòng thc qun.
+ Đặt sonde mũi ddày để nuôi dưỡng bnh nhân.
+ Chng viêm bng các loi kháng sinh chng vi khun Gram âm, Gram dương và vi khun kkhí.
+ Theo dõi bnh nhân, nếu nhim trùng không gim phi tiến hành mdn lưu áp xe.
+ Phòng các biến chng.
Viêm ty hoc áp xe quanh thc qun:
+ Đối vi viêm ty hoc áp xe vùng thc qun c: mcnh cdn lưu áp xe, ly dvt qua đường mhoc đường ni soi.
+ Mlng ngc dn lưu trung tht và ly dvt qua ni soi (thc hin ti khoa phu thut lng ngc). Mthông ddày để nuôi dưỡng bnh nhân.
+ Hi sc tt, chng choáng, bi phnước đin gii.
+ Chng nhim trùng bng kháng sinh đường tiêm truyn, đồng thi vi các thuc gim viêm, gim phù n.
+ Nâng cao thtrng, nuôi dưỡng bng ng thông mũi- thc qun ddày đối vi áp xe quanh thc qun choc ng thông mthông ddày đối vi áp xe trung tht.

5. TIÊN LƯỢNG VÀ BIN CHNG
   Nếu được xtrí sm và đúng, dvt đường tiêu hóa thường ít để li hu quả nghiêm trng. Trái li nếu để mun, không xtrí kp thi sẽ đưa đến nhng biến chng nguy him có thể đe da đến tính mng.
Viêm ty, áp xe quanh thc qun c: Thtrng nhim trùng nhim độc, đau ctăng, ứ đọng nước bt, vùng cmáng cnh sưng phng, da cổ đỏ, có thcó cm giác lùng nhùng có m, có thcó tràn khí dưới da.
Viêm trung tht: rt nguy him dễ đưa đến tvong.
Viêm màng phi m.
Dò thc qun – khí qu
n.
Thng các mch máu ln: Thng động mch cnh do dvt đâm xuyên thành động mch hoc do viêm lân cn gây viêm ty sau đó làm hoi tthành động mch cnh. Phi mtht động mch cnh, điu trị ổ viêm do dvt. Thng động mch ch: phu thut lng ngc khâu lthng động mch (ít kết qu).

6. PHÒNG BNH
Tuyên truyn cng đồng:
Không ăn ung vi vàng.
Không nói chuyn, cười đùa khi ăn.
Trem, người già cn loi bxương trước khi ăn.
Không được cha mo khi hóc.
Thay đổi tp quán chế biến thc ăn: không nên cht nhthc ăn ln xương.

Comments

comments

BÌNH LUẬN

Bình luận của bạn
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây

Website này sử dụng Akismet để hạn chế spam. Tìm hiểu bình luận của bạn được duyệt như thế nào.